tăng |
đt. Ghét, ghen ghét: ái tăng. |
tăng |
trt. Tiếng đờn dây: Khảy cái tăng, lăng-tăng, tằng-tăng. |
tăng |
dt. Thầy tu đạo Phật đàn-ông: ác-tăng, bần-tăng, cao-tăng, tiểu-tăng; Trọng Phật phải trọng tăng. |
tăng |
đt. Thêm cho nhiều hơn: Gia-tăng, tăng lương, tăng thuế, tăng giá; Bịnh tăng chớ không giảm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tăng |
dt. Người đàn ông tu hành theo đạo Phật và ởchùa: vị tăng cao niên o tăng đồ o tăng lữ o tăng nhân o tăng ni o tăng phòng o bần tăng o cao tăng o chư tăng o pháp tăng o sư tăng o thiền tăng. |
tăng |
dt. Tấm bạt ni lông dùng để căng mái che tránh mưa nắng: Trại che bằng tăng. |
tăng |
dt. Xe tăng, nóỉ tắt: súng chống tăng. |
tăng |
dt. Đợt, hiệp: Một buổi sáng uống bia hai ba tăng liền. |
tăng |
đgt. Thêm vào, làm cho nhiều hơn: tăng năng suất o tăng lương o tăng cường o tăng gia o tăng sản o tăng tiến o tăng viện o gia tăng. |
tăng |
Ghét: tăng đố. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |