Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tăng lữ
tăng lữ
dt. Thầy tu (không phân-biệt đạo-giáo).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tăng lữ
- dt. Những người tu hành theo một tôn giáo nói chung: tầng lớp tăng lữ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tăng lữ
dt.
Những người tu hành theo một đạo nói chung:
tầng lớp tăng lữ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tăng lữ
dt
(H. tăng: thầy tu; lữ: bạn) Từ chỉ chung những người đi tu:
Kẻ hãm hiếp bà xờ, giết hại tăng lữ không phải Việt-minh, không phải cộng sản mà chính là giặc Pháp (Trg-chinh).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tăng lữ
dt. Gọi chung thầy tu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tăng lữ
.- Người đi tu nói chung.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tăng lữ
.- Người đi tu nói chung.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
tăng minh
tăng-mo
tăng ni
tăng phòng
tăng-phô
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tăng lữ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm