Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tăng lực
tăng lực
dt
. Thuốc uống dạng nước hoặc viên, dùng cho người gầy còm, kém ăn, suy nhược cơ thể, kích thích tiêu hoá, làm tăng trí nhớ và tăng sức đề kháng của cơ thể.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tăng lực
đgt
(H. tăng: thêm lên; lực: sức) Làm cho thêm sức mạnh:
Tăng lực cho đoàn bóng đá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
tăng-mo
tăng ni
tăng phòng
tăng-phô
tăng-phú
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng bàn chân ông trên pê đan hệt được tiêm cho liều
tăng lực
cực mạnh , cứ liên tục dấn tới.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tăng lực
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm