Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tăng viện
tăng viện
đt. Gởi thêm quân cứu-viện // (R) Tăng-gia viện-trợ, thêm sự cứu-giúp.
tăng viện
dt. Nhà tu, nơi các thầy tu ở tu-hành và học đạo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tăng viện
- Giúp đỡ nhiều thêm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tăng viện
đgt.
Đưa thêm lực lượng, của cải để trợ giúp bộ phận khác đang ở trong tình trạng khó khăn, bí bách:
Bọn địch đưa
quân tăng viện.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tăng viện
dt
(H. tăng: thầy tu; viện: cơ quan) Nơi các thầy tu tu hành:
Một tăng viện được xây trên sườn núi.
tăng viện
đgt
(H. tăng: thêm lên; viện: giúp đỡ) Giúp đỡ nhiều thêm:
Cần tăng viện cho nhân dân trong các đảo xa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tăng viện
dt. Nơi thầy tu ở.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tăng viện
.- Giúp đỡ nhiều thêm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
tăng-xông
tăng-xông
tăng-xương
tằng
tằng
* Tham khảo ngữ cảnh
Ca viện bất như
tăng viện
tĩnh ,
Nạp y tuyệt thắng vũ y lương.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tăng viện
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm