táo |
dt. (thực) Loại cây gỗ cứng chắc, khi xưa được dùng khắc bản in sách, lá non, luộc chín dần nước biến màu vàng, trộn dầu muối ăn, trái bằng ngón tay cái, sách thuốc gọi Táo-tử. |
táo |
bt. Se, rút mình cho ráo, cho khô: Can-táo // Nghiền nhuyễn đặng dễ nuốt: Táo nhựa (xái) // Bón, quến chặt lâu ngày ỉa khó: Táo bón, thuốc táo. |
táo |
trt. Nóng-nảy, hung-dữ. |
táo |
dt. Lò bếp: Làm dâu ông táo; rời không khỏi ba ông táo, nhét dưới đáy ông táo // (truyền) X. Táo-quân: Đưa ông táo về trời // (lóng) Người da đen: Gặp mấy lão táo say rượu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
táo |
dt. 1. Tên gọi chung cho một số cây có quả tròn, vỏ nhẵn, thịt mềm, ăn giòn, ngon: táo ta o táo tây o táo tàu. 2. Quả táo: mua mấy cân táo o ăn táo. |
táo |
I. 1. tt. Táo bón, nói tắt: đi ngoài bị táo. 2. Khô: táo bón. II. đgt. (Người nghiện thuốc phiện) nuốt thuốc phiện ở dạng viên khô, phân biệt với hút, tiêm, chích: Nếu không hút thì táo cũng xong. |
táo |
Nóng nảy, hấp tấp: táo bạo o táo tợn. |
táo |
Bếp nấu ăn: táo quân o đại táo o tiểu táo o trung táo. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |