Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tập tành
tập tành
đt. (đ): Nh. Tập:
Dở mà năng tập-tành cũng thành giỏi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tập tành
- đgt. Tập luyện cho thành thục nói chung: tập tành suốt cả ngày Tập tành như thế thì chẳng ăn thua.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tập tành
đgt
. Tập luyện cho thành thục nói chung:
tập tành suốt cả ngày
o
Tập tành như thế
thì chẳng ăn
thua.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tập tành
đgt
Như Tập luyện, nhưng với ý thông thường:
Giùi mài kinh sử, tập tành cung tên (GHC).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tập tành
đt. Nht. Tập.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tập tành
.-
Nh.
Tập luyện.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tập tành
Cũng nghĩa như “tập”:
Quân lính tập-tành.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tập thành
tập thể
tập thể dục
tập thể hoá
tập tính
* Tham khảo ngữ cảnh
Hình như cũng
tập tành
bắt chước chị.
Bả đẹp lắm. Cái ngày bọn tôi mới
tập tành
xuôi đò dọc gom hàng về bán , bả đã có một sạp vải to đùng ở giữa chợ
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tập tành
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm