Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tàu bò
tàu bò
dt. (lóng) Xe tăng, xe thiết-giáp (như chiếc tàu bò trên đất liền).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tàu bò
- Xe trận bọc thép, chạy bằng dây xích.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tàu bò
dt.
Xe tăng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tàu bò
dt
Từ phổ thông chỉ xe tăng:
Bộ đội địa phương cũng diệt được tàu bò của địch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tàu bò
.- Xe trận bọc thép, chạy bằng dây xích.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
tàu cáu
tàu chậm
tàu chiến
tàu chở máy bay
tàu chợ
* Tham khảo ngữ cảnh
Những anh Cua Núi mắt lồi đen kịt như cái
tàu bò
, lịch kịch lên bờ , đi tìm cứu chúng tôi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tàu bò
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm