Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tàu vũ trụ
tàu vũ trụ
dt.
Khí cụ bay vũ trụ có điều khiển dùng cho các chuyến bay vũ trụ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tàu vũ trụ
dt
(H. vũ: không gian; trụ: thời gian) Thiết bị máy móc đem theo người, bay quanh quả đất trên tầng khí quyển:
Đồng chí Ga-ga-rin lái con tàu vũ trụ bay quanh quả đất rồi lại bay về bình an (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
táu mật
táu muối
táu vỏ vàng
táu xanh
tay
* Tham khảo ngữ cảnh
Nói chuyển đổi số là cơ hội vô giá vì dẫu chưa làm được máy bay hay
tàu vũ trụ
, ta vẫn có thể thay đổi được chính mình trong thời đại số để tiến lên.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tàu vũ trụ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm