Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tếch
tếch
dt. C/g. Tích, hai miếng thịt mỏng và đỏ lòng-thòng dưới cổ họng con gà:
Cắt tếch, lắt tếch, thiến tếch, mồng tếch.
tếch
dt. Phần dưới chiếc thuyền:
Nặng bồng nhẹ tếch.
tếch
đt. C/g. Tách, thẳng xông, đi mất:
Thuận dòng thuyền tếch bể đông HC.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tếch
- 1 (F. teck) dt. Cây to, cành và mặt dưới của lá có lông hình sao, hoa màu trắng, gỗ màu vàng ngả nâu, rắn và bền: gỗ tếch.
- 2 dt. Miếng thịt đỏ ở hai bên tai con gà: mào tếch.
- 3 dt. Phần dưới cái thuyền: nặng bồng nhẹ tếch (tng.).
- 4 đgt., khng. Bỏ đi, chuồn khỏi nơi nào, do đã quá chán ngán: chẳng thích thì tếch ngay mới làm được mấy hôm đã tếch rồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tếch
dt.
Cây to, cành và mặt dưới của lá có lông hình sao, hoa màu trắng, gỗ màu vàng ngả nâu, rắn và bền:
gỗ
tếch.
tếch
dt.
Miếng thịt đỏ ở hai bên tai con gà:
mào tếch.
tếch
dt
. Phần dưới cái thuyền:
nặng bồng nhẹ tếch
(tng.).
tếch
đgt.
Bỏ đi, chuồn khỏi nơi nào, do đã quá chán ngán:
chẳng thích thì tếch ngay
o
mới làm được mấy hôm đã tếch rồi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tếch
dt
Phía lái thuyền:
Nặng bồng nhẹ tếch (tng).
tếch
dt
(thực) (Pháp: teck) Cây to lá mọc đối và ở dưới có lông, gỗ rắn và bền:
Mua gỗ tếch về đóng thuyền.
tếch
dt
Miếng thịt đỏ ở hai bên tai con gà trống:
Không cần cắt cái tếch ở con gà luộc.
tếch
Đi thẳng Đi ngay; Bỏ đi:
Không sang Tàu cũng tếch sang Tây (TrTXương); Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi (TBH).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tếch
dt. Miếng thịt đỏ ở hai bên tai con gà.
tếch
dt. Phần dưới chiếc thuyền:
Nặng bồng, nhẹ tếch.
tếch
đt. Đi, đi mất:
Kéo buồm thuyền tếch ra khơi
(Đ.Chiểu)||
Tếch một mạch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tếch
.-
d.
Phía lái thuyền:
Nặng bồng nhẹ tếch (tng).
tếch
.-
d.
Miếng thịt đỏ ở hai bên tai con gà.
tếch
.-
đg.
Đi mất
(thtục):
Nó tếch từ bao giờ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tếch
Miếng thịt đỏ ở hai bên tai con gà:
Mào tếch.
tếch
Phần dưới cái thuyền:
Nặng bồng, nhẹ tếch.
tếch
Đi mất:
Nó tếch mất rồi. Văn-liệu: Thuận dòng buồm tếch bể đông
(H-Chừ).
Kéo buồm thuyền tếch ra khơi
(L-V-T).
Vì cơ thương cẩu lang-quân tếch ngàn
(Tr Th).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tếch toát
têm
tên
tên
tên bay đạn lạc
* Tham khảo ngữ cảnh
Tròng teng mỗi đứa 2 bó củi thế là
tếch
về.
Nó và Bích Hoàng cứ dắt nhau
tếch
đi đâu thì tếch , khuất mắt càng tốt.
Nó và Bích Hoàng đã
tếch
đi Đà Lạt.
Rửa qua mặt mũi , tôi
tếch
ra ngay đầu đường đánh đáo.
Sau đó
tếch
luôn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tếch
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm