Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tha thủi
tha thủi
tt.
Tha thẩn, lủi thủi một mình:
đi tha thủi
o
tha thủi về quê một mình.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
tha thướt
thà
thà ăn muối, chẳng thà ăn chuối chết
thà ăn vảy trốc, chẳng thà ăn ốc tháng tư
thà chịu đói nằm co chẳng thà ăn no đi mần
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai mươi hai tuổi , ông già tôi đã giao cho cái máy suốt Bình Thủy , hễ lúa chín là tôi
tha thủi
một mình ngủ giữ máy giữa đồng khơi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tha thủi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm