Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thạch kiều
thạch kiều
dt
(H. kiều: cầu) Cầu xây bằng đá:
Nước trong vắt, cỏ xanh rì, Thạch kiều thấy đó, giai kỳ nào đâu (BCKN).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
vậy à
vậy ra
vậy sao
vậy thì
vậy vậy
* Tham khảo ngữ cảnh
Mùa xuân , tháng giêng , ngày 23 , đại quân tiến đến cửa Thi Nại
1133
của Chiêm Thành , lên đến
thạch kiều
, đóng ở động Mang.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thạch kiều
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm