Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thâm canh
thâm canh
dt. Canh dài giữa đêm khuya:
Thâm-canh trằn-trọc; bán-dạ thâm-canh.
// đt. Cày sâu, sự làm ruộng với một kỹ-thuật tân-tiến, dùng máy-móc và phân bón hoá-học.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thâm canh
- Phương pháp canh tác nhằm tăng năng suất của một diện tích nhất định bằng cách tập trung các biện pháp tiên tiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thâm canh
đgt.
Biện pháp trồng trọt nhằm đạt năng suất cao bằng việc áp dụng kĩ thuật, đầu tư trên diện tích đã sử dụng:
thâm canh lúa
o
biện pháp thâm canh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thâm canh
đgt
(H. canh: cày) Nói lối canh tác dồn công sức, kĩ thuật và phân bón vào ruộng đất nhằm đạt năng suất cao (trái với quảng canh):
Không có thâm canh, không có sản lượng cao (PhVĐồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thâm câu cao luỹ
thâm cung
thâm độc
thâm đông, hồng tây, dựng may, chẳng mưa dây cũng bão giật
thâm đông thì mưa, thâm dưa thì khú, thâm vú thì chửa
* Tham khảo ngữ cảnh
Đây là vùng trồng dứa
thâm canh
cho năng suất cao của đồng bào Mông từ bao đời nay.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thâm canh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm