Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thâm u
thâm u
tt. Xa vắng tĩnh-mịch:
Rừng núi thâm-u.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thâm u
- Sâu và tối: Rừng núi thâm u.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thâm u
tt.
Sâu và tối, gợi vẻ quạnh vắng, huyền bí:
cảnh rừng núi thâm u.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thâm u
tt
(H. u: vắng vẻ, yên lặng) ở chỗ sâu kín và vắng vẻ:
Lạnh lùng thay giấc cô miên, Mùi hương tịch mịnh, bóng đèn thâm u (CgO).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thâm u
tt. Sâu tối, quạnh vắng;
Cảnh thâm-u của rừng núi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thâm u
Sâu tối, quạnh vắng, tĩnh tịch:
Cảnh rừng núi thâm-u
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thâm ý
thâm yên du
thầm
thầm kín
thầm lặng
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng giờ thì không còn , chỉ một vài đối tượng vẫn lén lút trồng anh túc giữa những khoảng rừng
thâm u
, bí hiểm.
Vệt trăng như một mảnh gương vỡ nháng lên giữa bầu trời
thâm u
.
Nhòe nhoẹt trùm phủ chốn
thâm u
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thâm u
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm