Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thăm ván bán thuyền
thăm ván bán thuyền
Vội vàng ruồng rẫy người đã từng gắn bó thuỷ chung, theo đuổi những tình cảm mới, ví như người mới xem ván để mua (chứ chưa mua) mà đã vội bán thuyền:
Tình nghĩa bạn bè xây đắp đâu dễ, chứ như kẻ thăm ván bán thuyền người đời cười chê.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thăm ván bán thuyền
ng
(Mới đi thăm ván để mua về đóng thuyền mới mà đã bán thuyền cũ) Chê kẻ chưa có cái mới đã coi rẻ cái cũ:
Làm cho trông thấy nhãn tiền, Cho người thăm ván bán thuyền biết tay (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thẳm
thẳm thẳm
thẵm
thắm
thắm lắm phai nhiều
* Tham khảo ngữ cảnh
Chồng nàng không chỉ là kẻ chí mọn , nhu nhược mà còn là kẻ
thăm ván bán thuyền
, lòng chim dạ cá.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thăm ván bán thuyền
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm