Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thân hậu
thân hậu
dt. Thân mình một con người sau khi chết rồi:
Thân hậu bất hoại
(Chết rồi mình không bấy)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thân hậu
tt.
Sau lúc chết:
lo tính việc thân hậu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thân hậu
tt. Sau khi mình đã chết rồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thân hậu
Sau lúc chết:
Lo tính việc thân-hậu
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thân hữu
thân làm tội đời
thân lão tâm bất lão
thân lừa ưa nặng
thân lươn bao quản lấm đầu
* Tham khảo ngữ cảnh
Cả tấm
thân hậu
lác đập sầm vào bờ gạch.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thân hậu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm