Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thẩn thơ
thẩn thơ
trt. C/g. Thơ-thẩn, bơ-vơ, vất-vưởng, không nơi nương-dựa, không định tới nơi nào:
Thẩn-thơ dưới gốc mai già, Hỏi thăm ông nguyệt có nhà hay không
(CD)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thẩn thơ
- t. Như thơ thẩn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thẩn thơ
Nh. Thơ thẩn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thẩn thơ
tt, trgt
(cn. thơ thẩn) Vơ vẩn bâng khuâng:
Thẩn thơ trước dãy hành lang (PhTr); Ngồi nghĩ thơ mà luống thẩn thơ (Tản-đà).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thẩn thơ
tt. Sửng, không định được trí:
Đầm-đìa giọt ngọc, thẩn-thờ hồn mai
(Ng. Du).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thẩn thơ
Xem “thơ-thẩn”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thận
thận
thận du
thận độc
thận hệ
* Tham khảo ngữ cảnh
Đến đầu toa , Tám Bính đứng lại , tỳ tay lên lan can
thẩn thơ
trông.
Nàng mừng lắm , song lâu đài chi chít , không có đường thông , đành chỉ
thẩn thơ
ở ngoài cổng.
Khi lại lặng yên , cứ để thế ,
thẩn thơ
ngồi nhìn ra cánh đồng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thẩn thơ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm