Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thanh dã
thanh dã
dt. Đồng trống. // (B) Vườn không nhà trống, chiến-thuật đốt sạch, phá sạch trong việc dùng binh, để địch không có căn-cứ và hậu-thuẫn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thanh dã
- Chính sách vườn không nhà trống trong thời kỳ chiến tranh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thanh dã
dt.
Kế đánh giặc trong đó chủ trương thực hiện chính sách vườn tược, ruộng đồng nhà cửa để không, khiến cho quân địch chiếm đóng thiếu lương thực mà suy yếu dần sức chiến đấu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thanh dã
dt. (xưa). Lối dùng binh ngày xưa rút hết cả dân chúng đi để ruộng đất trống, quân nghịch đến chẳng có gì ăn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thanh dã
Lối dùng binh rút hết cả nhân-dân đi, để đồng ruộng không, cho quân nghịch đến không có gì mà ăn:
Dùng kế thanh-dã mà đánh giặc
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thanh đàm
thanh đạm
thanh điệu
thanh đới
thanh giá
* Tham khảo ngữ cảnh
928
thanh dã
: làm vườn không nhà trống , khiến quân xâm lược tới không có một nguồn hậu cần tại chổ nào.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thanh dã
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm