thảo quả |
dt. 1. Cây trồng ở Lào Cai, Hà Giang và một số tỉnh Tây Bắc Việt Nam, sống lâu năm, cao 2,5-3 m, lá mọc cách, có hoặc không cuống, mặt trên màu lục sẫm, mặt dưới màu nhạt hơn, cụm hoa dạng bông mọc từ gốc, hoa màu đỏ nhạt, quả chín màu đỏ nâu, vỏ dày, chia 3 ô, mỗi ô 7 hạt, rất thơm, dùng làm gia vị, làm thuốc chữa sốt rét, đau bụng, nôn mửa, hôi mồm. 2. Quả thảo quả làm gia vị hay vị thuốc. |