Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thấp nhiệt
thấp nhiệt
dt. Bịnh do nhiễm khí ẩm làm cho nóng sốt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thấp nhiệt
tt.
Ẩm và nóng:
khí hậu thấp nhiệt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thấp nhiệt
ẩm và nóng:
Khí-hậu nước ta thấp-nhiệt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thấp tho
thấp thó
thấp thó thấp thưởi
thấp thoáng
thấp thoáng như đĩ chơi trăng
* Tham khảo ngữ cảnh
Xe chạy được một đoạn thì gió thốc tháo , rét cuốn vào người , áp
thấp nhiệt
đới tràn vào thành phố.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thấp nhiệt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm