thất |
st. Bảy: Thất điên bát đảo. // Tuần, lễ cúng người mới chết mỗi tuần 7 ngày: Cúng thất, làm thất, tụng thất; Chung-thất (49ngày). |
thất |
bt. Mất, thua, sai-lầm: Quá-thất, sơ-thất, tổn-thất; đi thất một nước cờ; tính thất một con toán; mới thất một vụ kiện. |
thất |
dt. Nhà ở: Cung-thất, gia-thất, ngục-thất, thạch-thất, phòng-thất; nghi-thất, nghi-gia. // Vợ: Chánh-thất, kế-thất, trắc-thất. |
thất |
mt. Thớt, cái, con, tiếng dùng đếm ngựa, voi: Mã nhứt thất, tượng nhị thất. // đt. Sánh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
thất |
Bảy, sô đếm: Thất-tuần. Thất-phẩm. Văn-liệu: Thất-thập cổ lai hi (T-ng). Thất điên, bát đảo (T-ng). Thất linh, bát lạc (T-ng). |
thất |
Mất: Thất lạc. Thất học. Thất hiếu. Thất nghiệp. Văn-liệu: Chợt trông ngọn lửa thất-kinh rụng-rời (K). Tối-tăm mặt nịnh, thất-kinh hồn tà (Nh-đ-m). Cam bề thất-hiếu đắng cay phận mình (L-V-T). |
thất |
Nhà ở (không dùng một mình). |
thất |
Một cái, một chiếc, một đứa (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |