Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thắt buộc
thắt buộc
- Cư xử khắt khe: Ngày xưa mẹ chồng hay có thói thắt buộc nàng dâu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thắt buộc
đgt.
Ràng buộc, obế, không cho tự do.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thắt buộc
đgt
O ép:
Việc có ít, người thì nhiều, cho nên người ta thắt buộc người mình (NgBHọc).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thắt cổ
thắt cổ bằng bấc
thắt cổ bồng
thắt cổ mèo treo cổ chó
thắt đáy lưng ong
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thắt buộc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm