Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thẩu
thẩu
dt. (thực): X. A-phiến:
Cây thẩu, trái trẩu.
thẩu
dt. Thứ lọ miệng rộng vai ngang, dùng đựng kẹo, đựng mứt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thẩu
- d. Cây thuốc phiện.
- d. Lọ bằng thủy tinh cổ ngắn, miệng rộng, vai ngang, dùng để đựng kẹo, mứt...
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thẩu
dt.
Lọ thuỷ tinh miệng rộng, cổ ngắn:
thẩu mứt.
thẩu
dt.
Cây nha phiến:
nhựa thẩu
o
quả thẩu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thẩu
dt
Lọ bằng thuỷ tinh cổ ngắn, miệng rộng dùng để đựng kẹo:
Một thẩu đầy kẹo lạc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thẩu
dt. Nhựa của cây nha-phiến chưa nấu ra thuốc-phiện.
thẩu
dt. Lọ lớn miệng, vai ngang, cổ ngắn, dùng để đựng kẹo, mứt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thẩu
Nhựa của cây nha-phiến:
Nhựa thẩu. Quả thẩu
.
thẩu
Thứ lọ miệng rộng, vải ngang, dùng để đựng kẹo, đựng mứt:
Thẩu kẹo. Thẩu mứt
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thẩu xoan
thấu
thấu
thấu cấy
thấu đáo
* Tham khảo ngữ cảnh
Em ghi đi , bác Tám
thẩu
một nải chuối và hai bao nhang.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thẩu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm