Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thay da đổi thịt
thay da đổi thịt
Đổi thay, tiến triển, ngày một tốt đẹp hơn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thay da đổi thịt
ng
Đổi mới về căn bản:
Từ ngày cách mạng thành công đất nước đã thay da đổi thịt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thay đổi như chong chóng
thay hình đổi dạng
thay lảy
thay lòng đổi dạ
thay lông đổi da
* Tham khảo ngữ cảnh
Quả như bố tôi nói , quê nội đã
thay da đổi thịt
.
Ông cũng thường nói về những dấu ấn của phố phường
thay da đổi thịt
, khác xa với thời cha , mẹ của ông nhiều năm trước.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thay da đổi thịt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm