Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiên cư
thiên cư
đt. Dời nhà, đi ở nơi khác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thiên cư
- Dời đi ở chỗ khác.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thiên cư
đgt.
Dời đến nơi khác để sinh sống:
Đoàn người mới thiên cư đến.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiên cư
đgt
(H. thiên: dời đi; cư: ở) Dọn đi ở chỗ khác:
Vì sơ tán, phải thiên cư nhiều lần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thiên cư
đt. Dời chỗ ở.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thiên cư
Dời đi ở chỗ khác:
Nhà tôi thiên-cư đi nơi khác
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thiên diễn
thiên dũ
thiên dung
thiên duyên
thiên đàng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiên cư
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm