Tuy vân thiền định vong cơ , Phả nại cuồng tâm bị tửu.
776 Tam muội : (hay Tam ma địa , Tam ma đế...) là phiên âm tiếng Phạn Samàdhi , có nghĩa là tập trung tư tưởng cao độ , được coi là thiền định (dhyàna) ở bậc cao.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): thiền định