Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiên truỵ
thiên truỵ
- Bệnh sa đì, hạ lang to ra và sa xuống.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thiên truỵ
dt.
Sa đì.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiên truỵ
dt
(H. thiên: lệch; truỵ: rơi xuống) Bệnh sưng dịch hoàn:
Anh ấy có bệnh thiên truỵ nên không có con.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thiên truỵ
Bệnh sa đì.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thiên tuế
thiên tư
thiên tư
thiên tử
thiên tứ vạn chung
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiên truỵ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm