Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiết đồ
thiết đồ
dt. Hình một vật bổ đôi bày rõ các bộ-phận ở giữa ruột ra:
Hoành-thiết-đồ
(thiết-đồ theo chiều ngang)
, tung-thiết-đồ
(thiết đồ theo chiều dọc.)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thiết đồ
dt.
Hình vẽ một vật theo mặt cắt tưởng tượng nào để làm rõ mặt cắt của nó:
thiết đồ
của máy phát điện.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiết đồ
dt
(H. thiết: cắt; đồ: vẽ) Bản đồ theo một mặt cắt:
Thiết đồ một bộ máy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thiết giáp
thiết giáp hạm
thiết kế
thiết lập
thiết lộ
* Tham khảo ngữ cảnh
My giờ đâu
thiết đồ
ăn , nước uống.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiết đồ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm