Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiết thân
thiết thân
trt. Nh. Thiết-kỷ. // Chính mình phải chịu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thiết thân
- Có quan hệ mật thiết đến chính mình : Lợi ích thiết thân.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thiết thân
tt.
Có quan hệ mật thiết về lợi ích đối với chính bản thân mình:
quyền lợi thiết thân
o
việc làm thiết thân.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiết thân
tt, trgt
(H. thiết: chặt chẽ, gần gũi; thân: mình) Có quan hệ chặt chẽ với bản thân:
Đó là công việc thiết thân nhất của các đồng chí (PhVĐồng); Cơ hàn thiết thân, còn giữ sao cho được phong thể (NgBHọc).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thiết thân
đt. Thiết đến mình, chính mình phải chịu:
Cơ-hàn thiết-thân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thiết thân
Thiết đến mình:
Cơ-hàn thiết-thân
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thiết tưởng
thiết yếu
thiệt
thiệt
thiệt
* Tham khảo ngữ cảnh
Cần sống chết với các nhân vật riêng mình có , sống chết với những vấn đề
thiết thân
mà mình tự đặt ra và giải quyết.
Nỗi lạ quen
thiết thân
đó là sự gắn bó , để tâm sức , tập trung trong từng phút giây làm nhiệm vụ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiết thân
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm