Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thính giả
thính giả
dt. Người lắng nghe, chực nghe, đến nghe:
Thính-giả đài phát-thanh; diễn-thuyết được thính-giả hoan-nghinh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thính giả
- d. Người nghe biểu diễn ca nhạc hoặc diễn thuyết, v.v. Thính giả của đài phát thanh. Diễn thuyết trước hàng trăm thính giả.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thính giả
dt.
Người nghe:
thính giả của đài phát thanh
o
theo yêu cầu của thính giả
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thính giả
dt
(H. thính: nghe; giả: người) Người nghe:
Ông ấy nói chuyện, các thính giả rất hoan nghênh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thính giả
dt. Người nghe giảng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thính giả
Người nghe giảng-diễn:
Cuộc diễn-thuyết có nhiều thính-giả
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thính hội
thính huyệt
thính hưởng
thính linh
thính lung gian
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh kia nữa thành kính ngồi nghe một bài hát dân ca theo chương trình ca nhạc theo yêu cầu
thính giả
sáng chủ nhật của Đài tiếng nói Việt Nam.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thính giả
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm