Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thoả-hiệp
thoả hiệp
đt. C/g. Thoả-hợp, bằng lòng bắt tay nhau, vui lòng hiệp-tác với nhau:
Hai đàng thoả-hiệp sống chung.
thoả hiệp
đt. Dàn xếp với nhau để xoá bỏ tỵ-hiềm, xích-mích và hoà-thuận với nhau:
Sau một lúc cắt đứt bang-giao, hai nước đã thoả-hiệp và trao đổi ngoại-giao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thoả hiệp
đgt
(H. hiệp: hoà nhau) Đồng ý với nhau:
Về một số điểm tuy rằng trên thực tế hai bên có lập trường khác nhau; Tuyệt đối không thoả hiệp với văn hoá phản động (Trg-chinh).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thoả hiệp
(Hợp) bt. Thoả-thuận và hoà hợp:
Hai bên cùng thoả-hiệp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
trọng trấn
trọng trọc
trọng trường
trọng vọng
trọng vu thái sơn, khinh vu hồng mao
* Tham khảo ngữ cảnh
Vâng. Ở Tô Hoài , sự
thoả hiệp
đã thành một thói quen thường trực
Anh quên em có cái nghề vẽ tranh , nặn tượng rồi ử
Nhưng còn sức khoẻ? Giọng nói của người đàn ông đã đượm vẻ
thoả hiệp
và buông xuôi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thoả-hiệp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm