Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thoái chí
thoái chí
đgt.
Nhụt chí, mất hết ý chí, muốn bỏ dở việc đang làm, vì gặp khó khăn trở ngại:
mới gặp khó khăn đã thoái chí
o
Không nên thoái chí vì thất bại bước đầu
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thoái chí
tt
(H. chí: lòng muốn) Không có chí tiếp tục công việc của mình:
Trước khó khăn, anh đã thoái chí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thoái hôn
thoái lui
thoái ngũ
thoái thác
thoái thủ
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng
thoái chí
với kiếm cung.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thoái chí
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm