Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thoát xác
thoát xác
đt. Lột, rút mình ra khỏi cái vỏ đã già, đã cứng, để có cái vỏ mới, mềm, mới lớn được:
Cua thoát xác, rắn thoát xác, ve thoát xác.
// (B) Thay hình đổi dạng:
Lê Lai dùng kế kim-thiền thoát xác mà cứu chúa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thoát xác
- Lột da: Ve sầu thoát xác.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thoát xác
đgt
. Lột da, lột vỏ ngoài:
Con ve thoát xác.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thoát xác
đgt
(H. xác: vỏ ngoài) Lột vỏ ngoài:
Con ve sầu thoát xác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thoát xác
đt. Lột vỏ, thay xác (như con ve, con rắn.) ||
Rắn thường thoái xác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thoát xác
Lột da, lột vỏ ngoài:
Con ve thoát xác
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thoạt đầu
thoạt kì thuỷ
thoạt tiên
thoăn thoắt
thoắng
* Tham khảo ngữ cảnh
Mạn chân trời , độ nở phồng căng nhức của mặt biển báo hiệu một cái gì đó sắp xảy ra của sự sinh sôi
thoát xác
mang tầm vĩ mô vũ trụ.
Ngọn khói xám mỏng manh cố ngoi lên
thoát xác
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thoát xác
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm