Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thoi thót
thoi thót
trt. Lẻ tẻ, rời-rạc, không nhập chung lại:
Chim hôm thoi-thót về rừng
(K)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thoi thót
- Lác đác: Chim non thoi thót về rừng (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thoi thót
tt.
Lác dác, lẻ tẻ, thưa thớt bay qua với vẻ mệt mỏi:
Chim hôm thoi thót về rừng
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thoi thót
trgt
Lác đác; Lẻ tẻ:
Chim hôm thoi thót về rừng (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thoi thót
Lẻ-tẻ:
Chim hôm thoi-thót về rừng
(K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thòi lòi
thòi lòi
thỏi
thỏi đất
thói
* Tham khảo ngữ cảnh
Vài cánh én đơn lạc
thoi thót
cuối trời mênh mang gió.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thoi thót
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm