thông |
dt. (thực): Thứ cây rừng, cùng loại với tòng, lá như cây tăm nhọn và cứng, có nhựa dùng nấu dầu, nhựa để lâu năm dưới đất thành hổ phách; gỗ có vân đẹp; cây nhỏ được đốn làm cây Nô-en: Dầu thông, nhựa thông, ván thông, thùng thông. |
thông |
bt. Suốt một mạch từ đầu tới cuối, không bị ngăn trở: Giao thông, khai thông, lưu thông; Phát gai-gốc cho thông đàng cả, Vén ngút mây thấy quả trời cao... (CD). // Hiểu tất cả, rành-rẽ: Bất thông, biến thông, cảm thông, làu thông, quán thông, tinh thông, thầy thông, thần thông; nói chuyện nghe thông lắm. // Truyền gởi đi: Thông-đạt, thông điệp. // Chung cho tất cả: Phổ-thông. // Giao thiệp, gắn bó nhau: ám-thông, quan-thông, tư-thông. |