Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thông đạt
thông đạt
đt. Hiểu suốt, thấu hiểu:
Thông-đạt cổ kim đông tây.
// dt. Thông-tri tống đạt, giấy truyền rao:
Gởi thông đạt đi khắp các cơ-quan trực thuộc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thông đạt
- đg. 1. Biết suốt mọi việc. 2. Báo cho biết: Thông đạt tin họp cho hội viên.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thông đạt
đgt.
1. Biết, thông hiểu mọi việc:
thông đạt viêc đời.
2. Báo cho biết:
thông đạt tin họp cho các thành viên hội đồng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thông đạt
đgt
(H. thông: chung; đạt: thấu tới nơi) Báo cho mọi người biết:
Ban giám hiệu đã thông đạt cho giáo viên chỉ thị mới của Bộ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thông đạt
đt. 1. Truyền đạt.
2. Hiểu suốt:
Thông-đạt kinh sách.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thông đạt
Hiểu suốt:
Thông-đạt sự-lý
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thông điệp
thông đỏ
thông đồng
thông đồng
thông đồng bén giọt
* Tham khảo ngữ cảnh
Khư khư một chút lòng thành thực , không làm thế nào để
thông đạt
được lên cho nên đành tạm ẩn nhẫn mà ngồi xó một nơi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thông đạt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm