Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thông thốc
thông thốc
pht.
Thẳng vào, nhanh và mạnh, khó có thể kìm lại, cản lại:
chạy thông thốc vào nhà
o
thông thốc vào phòng ban giám hiệu
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thông thốc
trgt
Mạnh và không có gì cản trở:
Gió thổi thông thốc vào trong nhà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thông thuộc
thông thương
thông thường
thông tiện
thông tin
* Tham khảo ngữ cảnh
Căn nhà
thông thốc
gió.
Rồi mưa lớn , nước ngập , chỗ nào cũng
thông thốc
gió.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thông thốc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm