Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thủ cựu
thủ cựu
đt. Giữ nền-nếp cũ:
Phái thủ-cựu, người thủ-cựu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thủ cựu
- Giữ cái cũ một cách cố chấp: Tư tưởng thủ cựu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thủ cựu
tt.
Cố giữ cái cũ, có tính bảo thủ:
tư tưởng thủ cựu
o
đầu óc thủ cựu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thủ cựu
tt
(H. thủ: giữ; cựu: cũ) Khư khư giữ cái cũ:
Đạo đức đó không phải là đạo đức thủ cựu (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thủ cựu
tt. giữ chặt cái cũ, theo cũ:
Phái thủ-cựu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thủ cựu
Giữ chặt cái cũ, không theo thời biến-thông:
Phái thủ-cựu
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thủ dương minh đại trường kinh
thủ đoạn
thủ đô
thủ đủ
thủ hạ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thủ cựu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm