Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thu đủ
thu đủ
dt
(cn. Đu đủ) Cây thân thẳng, lá có cuống dài và rỗng, quả chín ăn ngọt:
Cây thìu điu trong tươi ngoài héo, Cây thu đủ trong héo ngoài tươi (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thịt nát xương rơi
thịt nát xương tan
thịt nây
thịt ruốc
thịt thà
* Tham khảo ngữ cảnh
Cây thìu điu trong tươi ngoài héo
Cây
thu đủ
trong héo ngoài tươi
Ngẫm trong gia đạo ít có người như anh.
Ông biện lại đây sẽ lo
thu đủ
, chờ đến hạn kỳ là nộp ngay , không dám chậm trễ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thu đủ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm