Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thừa nhan
thừa nhan
đgt.
Được gặp người bề trên, coi như một vinh hạnh lớn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thừa nhan
đt. Nói kẻ dưới được gặp mặt người trên, tiếng tôn xưng đối với người trên:
Được thừa nhan ngài, thiệt vô cùng hân hạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thừa nhan
Nói về người dưới được gặp mặt người trên:
Được thừa-nhan ngài lấy làm hân-hạnh lắm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thừa nóng rèn dao
thừa phái
thừa phát lại
thừa phong phá lãng
thừa phù
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thừa nhan
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm