Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thực lợi
thực lợi
đt. Sinh lợi, làm cho mối lợi té thêm ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thực lợi
dt.
Kinh doanh bằng cách đầu tư tư bản thu lợi tức mà không trực tiếp kinh doanh:
tầng lớp thực lợi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thực lợi
dt
(H. thực: đúng đắn; lợi: có ích) Điều có ích cho ai:
Đi buôn là mong có thực lợi.
thực lợi
tt
(H. thực: sinh sôi, nảy nở; lợi: lợi. - Nghĩa đen: làm cho mối lợi nảy nở) Nói sự đầu tư tư bản để thu lợi tức:
Những nhà tư sản thực lợi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thực lợi
bt. Lợi-ích thực-tại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
thực lực
thực mục sở thị
thực nghiệm
thực nghiệp
thực phẩm
* Tham khảo ngữ cảnh
Không phải xúc phạm đến Lợi , vì quả
thực lợi
vốn tính ba hoa , nhiều lời.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thực lợi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm