Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thực quản
thực quản
dt. Cuống-họng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thực quản
- ống dẫn thức ăn từ miệng vào dạ dày.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thực quản
dt.
Ống dẫn thức ăn từ miệng vào dạ dày.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thực quản
dt
(H. thực: ăn; quản: ống) ống dẫn thức ăn từ miệng vào dạ dày:
Anh ấy bị viêm thực quản.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thực quản
dt. Cái ống để đưa đồ ăn vào ruột, cuống họng. ||
Về thực-quản.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thực quản
ống ở dưới họng truyền đồ ăn từ mồm xuống dạ-dày.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thực ra
thực sự
thực sự cầu thị
thực tài
thực tại
* Tham khảo ngữ cảnh
Các bắp thịt
thực quản
dường như mất liên lạc với ý chí sinh tồn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thực quản
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm