Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thương nghị
thương nghị
đt. Bàn-bạc, tính toán nhau:
Ngồi lại thương-nghị; thương-nghị rất lâu mà chưa dứt khoát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thương nghị
- Bàn bạc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thương nghị
đgt.
Bàn bạc để đi đến một giải pháp, một thỏa thuận, thường là vấn đề quan trọng giữa các nước; đàm phán:
cử sứ thần đi thương nghị.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thương nghị
đgt
(H. thương: bàn bạc; nghị: bàn cãi) Bàn cãi với nhau để đi đến một sự thống nhất:
Hai chính phủ đều đã cử phái đoàn thương nghị với nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thương nghị
đt. Bàn bạc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thương nghị
Cùng nhau bàn-bạc:
Các quan trong bộ thương-nghị với nhau.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thương người nhưthể thương thân
thương nhau chị em gái, rái nhau chị em dâu, đánh nhau vỡ đầu là anh em rể
thương nhân
thương nhớ
thương ôi
* Tham khảo ngữ cảnh
Đại xá.
Hán
thương nghị
bàn việc dời các cung điện ở Đông Đô tới làm ở động Cổ Liệt
1327
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thương nghị
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm