Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thương phẩm
thương phẩm
dt. Hàng-hoá, hoá-vật, đồ-vật mua bán.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thương phẩm
- Hàng hóa trao đổi trong việc buôn bán.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thương phẩm
dt.
Sản phẩm hàng hoá làm ra để trao đổi, buôn bán:
giá trị thương phẩm của hàng hoá.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thương phẩm
dt
(H. thương: buôn bán; phẩm: đồ làm ra) Hàng hóa đưa ra trao đổi trên thị trường:
Các thương phẩm nhập khẩu đều phải đánh thuế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thương phẩm
dt. Nht. Hoá phẩm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
thương phong bại tục
thương sinh
thương số
thương sự
thương tá
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thương phẩm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm