Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thương phiếu
thương phiếu
dt. Các thứ giấy có giá-trị về tiền-bạc trong giới mua bán lớn như ngân-phiếu, hối-phiếu ký chứng, trái-phiếu, v.v...
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thương phiếu
dt.
Chứng từ biểu thị một quan hệ tín dụng, một nghĩa vụ trả tiền, được lập ra trên cơ sở các giao dịch thương mại, có thể bao gồm toàn bộ hay một số loài sau tùy luật pháp từng nước: hối phiếu, lệnh phiếu, séc, phiếu lưu kho.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thương phiếu
dt
(H. thương: buôn bán; phiếu: chứng khoán) Chứng khoán trên thị trường quốc tế:
Nhiều nhà tư bản âu-tây chuyên buôn bán các thương phiếu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thương phiếu
dt. Phiếu, giấy tờ có ghi một số tiền có thể đổi chác được và người cầm phiếu ấy có thể lãnh theo ngày đã có ghi trong ấy, ví dụ như ngân-phiếu, hối phiếu, ký-chứng, trái-phiếu đều gọi là thương phiếu được cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
thương sinh
thương số
thương sự
thương tá
thương tâm
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thương phiếu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm