Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thường thức
thường thức
bt. Sự hiểu biết thông-thường, điều thông thường, không cao xa, huyền-bí chi:
Khoa-học thường-thức; những điều thường-thức hằng ngày.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thường thức
- Điều hiểu biết phổ thông: Những thường thức về khoa học.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thường thức
dt.
Những tri thức, hiểu biết phổ thông về một vấn đề, một chuyên ngành nào đó:
thường thức về cây lúa
o
khoa học thường thức.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thường thức
dt, tt
(H. thức: biết) Điều hiểu biết thông thường:
Những thường thức về vệ sinh; Học làm tính, học chính trị, học lịch sử, học khoa học thường thức, rồi gắng học cao hơn nữa (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thường thức
dt. Sự hiểu biết phổ-thông.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thường thức
Sự biết thông-thường:
Học cho biết những cái thường-thức
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thường tình
thường triều
thường trú
thường trực
thường vụ
* Tham khảo ngữ cảnh
Những đêm như the
thường thức
+'c cho đến gần sáng bạch cả nhà mới đi nằm.
Tôi
thường thức
khuya nhận thư , đọc thư Lý.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thường thức
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm