Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thuyên chuyển
thuyên chuyển
đt. Đổi (công chức) đi làm nơi khác:
Quan lại thuyên-chuyển.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thuyên chuyển
- Cg. Thuyên. Đổi người làm việc từ nơi này đi nơi khác : Thuyên chuyển cán bộ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thuyên chuyển
đgt.
Đổi đi làm công tác khác, chuyển đi nơi khác:
thuyên chuyển công tác
o
thuyên chuyển một số cán bộ sang bộ phận khác.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thuyên chuyển
đgt
(H. thuyên: đổi đi nơi khác; chuyển: dời đi) Đổi người cán bộ từ nơi này sang nơi khác:
Bộ mới thuyên chuyển anh ấy vào Đà-lạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thuyên chuyển
đt. Dời đổi chỗ làm nầy qua chỗ làm khác. ||
Sự thuyên-chuyển.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thuyên chuyển
Nói về quan-lại đổi bổ đi chỗ khác:
Thuyên-chuyển quan-lại
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thuyền
thuyền
thuyền bè
thuyền bồng
thuyền chài
* Tham khảo ngữ cảnh
thuyên chuyển
các quan văn võ trong ngoài.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thuyên chuyển
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm