Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tịch diệt
tịch diệt
đt. (Phật) Diệt hết, bỏ hết thân xác và lòng trần, tức: chết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tịch diệt
- Tiêu tan mất hết cả (từ của nhà Phật).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tịch diệt
đgt.
Chết, không còn liên can, dính dáng gì với cõi đời, theo cách nói của đạo Phật:
Phật Thích Ca đã
tịch diệt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tịch diệt
đgt
(H. tịch: yên lặng; diệt: tiêu tan. - Nghĩa đen: tiêu tan lặng lẽ) Từ Phật giáo nói người tu hành đắc đạo đã cắt đứt được mọi sự ràng buộc với đời:
Phật gia đem tịch diệt để xuý xóa đi (Bùi Kỉ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tịch diệt
bt. Tiêu mất hết cả, vào cõi nát bàn (tiếng nhà Phật).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tịch diệt
Tiếng nhà Phật. Tiêu mất hết cả:
Đạo Phật không phải là đạo hư vô tịch-diệt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tịch địa mạc thiên
tịch điền
tịch kí
tịch liêu
tịch mịch
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tịch diệt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm