tiên |
dt. (truyền): Người tu theo đạo Lão, luyện được phép sống đời, cốt-cách thanh-thản sung-sướng, dung-mạo đẹp-đẽ, yên vui ngoài cõi đời, biết nhiều phép biến-hoá: Bát-tiên, địa-tiên, tu tiên, thành tiên, thiên-tiên, thuốc tiên, đẹp như tiên, sướng như tiên; con rồng cháu tiên; Ăn được, ngủ được là tiên, Không ăn, không ngủ như tiền vứt đi; Ông tiên ngồi dựa cội tùng, Phất-phơ râu bạc, lạnh-lùng ông tiên CD. // (lóng) Người ghiền (nghiện) thuốc phiện: Có thằng chồng ghiền như ông tiên nho-nhỏ, Tối lại vô mùng, đèn đỏ tợ sao CD. |
tiên |
bt. Trước, trước hết: Đầu tiên, thoạt tiên, tranh tiên; bên đỏ đi tiên; tiên lễ, hậu binh. // (R) Lớp người trước trong họ đã chết: Tổ-tiên, bàn thờ gia-tiên. // (lóng) Ra tay: Ai tiên trước là cha, tiên sau là con (do tiên hạ-thủ nói thúc). |