Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tiên đoán
tiên đoán
đt. Đoán trước, liệu trước:
Đúng như lời tiên-đoán.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tiên đoán
- đgt. Đoán trước điều sau này sẽ xảy ra: Lời tiên đoán đã thành sự thật Tất cả chỉ là lời tiên đoán mà thôi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tiên đoán
đgt.
Đoán trước điều sau này sẽ xảy ra:
Lời tiên đoán đã thành sự thật
o
Tất cả chỉ là
lời tiên đoán mà thôi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tiên đoán
đgt
(H. tiên: trước; đoán: suy luận trước khi sự việc xảy ra) Đoán trước:
Hồ Chủ tịch đã tiên đoán được ngày cách mạng thành công.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tiên đoán
đt. Đoán trước. || Lời, sự tiên đoán.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
tiên giới
tiên hiền
tiên học lễ, hậu học văn
tiên hồ
tiên khối
* Tham khảo ngữ cảnh
Nguyễn Biểu có một cái nốt ruồi ở mặt như người thầy tướng
tiên đoán
từ mấy chục năm trước.
Lúc đó , tôi chẳng buồn quan tâm đến sự
tiên đoán
của bà.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tiên đoán
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm