Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tiễn hành
tiễn hành
đt. Đưa người đi xa:
Tiệc tiễn-hành.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tiễn hành
- Nh. Tiễn: Bữa tiệc tiễn hành.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tiễn hành
đgt.
Tiễn biệt người đi xa:
bữa cơm tiễn hành.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tiễn hành
đgt
(H. hành: đi) Đưa chân người ra đi:
Bề ngoài mười dặm trường đình, Vương ông gánh tiệc tiễn hành đưa theo (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tiễn hành
đt. Đưa người đi:
Bày tiệc tiễn hành.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tiễn hành
Đưa người đi xa:
Đặt tiệc tiễn-hành.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tiến
tiến
tiến bộ
tiến bộ kĩ thuật
tiến công
* Tham khảo ngữ cảnh
Vả chăng khi mình đi sứ , ông tổng trấn đã đặt tiệc
tiễn hành
, nay mình về , cũng nên vào chào cho phải phép.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tiễn hành
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm